14/01/2025
Tiểu học Tân Phú - Đồng Phú
THÔNG BÁO Công khai điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục phổ thông; kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục phổ thông năm 2024
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Trường Tiểu học Tân Phú công khai điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục phổ thông; kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục phổ thông năm 2024 nội dung cụ thể như sau:
- ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
- Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
- Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo vị trí việc làm và trình độ được đào tạo
- Tổng số CBGVNV tại thời điểm tháng 9/2024: 73 người, trong đó: cán bộ quản lý: 03 đc; giáo viên: 63 đc ( Tổng phụ trách: 01), nhân viên: 03. HĐ111: 04
- GV hợp đồng thay thai sản: 01
- Trình độ đào tạo của GV đạt chuẩn 98,4%.( còn 01GV chưa đạt chuẩn)
- Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định
Tổng số CBQL xếp loại chuẩn NN
ở mức tốt: 02; khá: 01
Tổng
số GV 63: Xếp loại chuẩn NN ở mức tốt: 46, xếp loại khá: 17.
- Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định
Hằng năm đều Hoàn thành
66/66 = 100%
- Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung
- Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định
- Diện tích khuôn viên nhà trường: 33.323 m2.
Trường có 03 điểm trường, diện tích bình
quân 33.323/1865 HS đạt 17,86 m2/HS. Như vậy so với yêu cầu tối thiểu là
đạt.
- Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định
* Khối phòng
hành chính quản trị:
Nội dung
|
Hiệu trưởng
|
P. Hiệu trưởng
|
Văn phòng
|
P.
Bảo vệ
|
Nhà vệ sinh GV
|
Khu để xe CBGV
|
Phòng Đảng,
đoàn thể
|
Số lượng
|
1
|
1
|
02
|
03
|
03
|
03
|
0
|
* Khối phòng phục vụ học tập:
Nội dung
|
Phòng học
|
P. Mĩ thuật
|
P. ÂN
|
P. TA
|
P. Tin học
|
P. KH- CN
|
P Đa chức
năng
|
Số lượng
|
50
|
0
|
0
|
02
|
1
|
0
|
0
|
Thực trạng (Thừa:
+1; Thiếu:
-1)
|
|
-3
|
-3
|
-1
|
-1
|
-2
|
-1
|
* Khối
phòng hỗ trợ học tập:
Nội dung
|
Phòng thư viện
|
Phòng TB-ĐD
|
Phòng Tư
vấn học đường hỗ trợ
HSKT
|
Phòng Truyền thống
|
Phòng Đội
|
Số lượng
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
Thực trang (Thừa:
+1; Thiếu: -1)
|
-02
|
02
|
-1
|
-1
|
|
Nội dung
|
P.
họp (VP)
|
P. y tế
|
Nhà kho
|
Khu để xe
|
Phòng nghỉ GV
|
Khu vệ sinh HS
|
Cổng hàng
rào
|
Số lượng
|
1
|
1
|
2
|
3
|
0
|
3
|
3
|
Thực trạng (Thừa:
+1; Thiếu: -1)
|
|
|
|
|
-3
|
|
|
- Số thiết bị dạy học hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy
Đảm bảo mua sắm thường xuyên và bổ sung đầy đủ theo Thông tư số
37/2021 của Bộ GDĐT (có đầy
đủ hồ sơ).
- Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Từ lớp 1 đến lớp 5 nhà trường sử dụng SGK bộ Chân trời sáng tạo, TA lớp 3,4,5 (English Discovery) của Trần Thị Lan Anh. Sách Tin
học sử dụng bộ Rô bốt thông minh của
Lê Khắc Thành. Sách tham khảo được GV rà soát, lựa chọn bổ sung sử dụng theo quy định.
- Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục
- Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục:
Sở GDĐT Bình Phước
Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục: Tiếng Việt
- Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá
Nhà trường
tự đánh giá chất lượng GD đạt cấp độ 2.
Hằng năm nhà trường đều tổ chức xây dựng Kế hoạch cải
tiến chất lượng sau khi tự đánh giá.
- Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.
Trường TH Tân Phú chưa đạt kiểm định chất
lượng giáo dục theo Thông tư 17.
Lý do: Số lớp, số học
sinh vượt quá quy định.
- Thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp
Nhà trường rà soát, nghiên cứu chương trình, SGK tổ chức
dạy tích hợp, lồng ghép GDĐP, GDQPAN,
GDSTEM, GD CDS,…
- Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp:
Không
- KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
- Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học:
- Kế hoạch tuyển sinh của cơ sở giáo dục
KH tuyển sinh số 191/KH-TrTH ngày 30/7/2024 của trường
Tiểu học Tân Phú về Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 1 năm học 2024 – 2025;
Thông báo tuyển sinh số 192/TB-TrTH ngày 30/7/2024 của trường Tiểu học Tân Phú về việc tuyển sinh lớp 1
năm học 2024 – 2025
- Kế hoạch giáo dục của cơ sở giáo dục
Kế hoạch số 204/KH-TrTH ngày 30/8/2024 của trường TH Tân Phú về Kế hoạch Giáo dục năm học 2024
– 2025.
- Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục với gia đình và xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục học sinh
Quy chế phối hợp 3 môi trường
GD số 198/QC-TrTH ngày 19/9/2024.
- Các chương trình, hoạt động hỗ trợ học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục
Tổ chức các hoạt động nhân kỉ niệm các ngày lễ lớn như trung thu, 20/11, 22/12,
26/3,…
Hằng tuần tổ
chức sinh hoạt dưới cờ dưới hình
thức, nội dung phong phú.
Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, giao lưu các câu lạc bộ Stem, TA, trải nghiệm ngoài nhà trường.
đ) Thực đơn hằng
ngày của học sinh
Công
khai thực đơn hàng ngày của học sinh dưới các hình thức Nhóm zalo trường, lớp,
bảng tin…
- Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
- Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường
- Tuyển sinh lớp 1: Tuyển
sinh 416/416 = 100% trẻ 6 tuổi vào lớp 1
Thống
kê từng khối
Khối
|
Số lớp
|
Số HS
|
Nữ
|
Dân tộc
|
Số HSKT
|
Tỉ lệ HS/ lớp
|
Số buổi học/ tuần
|
Ghi
chú
|
1
|
10
|
419
|
196
|
22
|
2
|
41,9
|
9 buổi
|
|
2
|
10
|
400
|
206
|
20
|
0
|
40
|
9 buổi
|
|
3
|
9
|
358
|
175
|
18
|
2
|
39,7
|
9 buổi
|
|
4
|
9
|
340
|
162
|
14
|
3
|
37,7
|
9 buổi
|
|
5
|
9
|
348
|
188
|
18
|
1
|
38,6
|
9 buổi
|
|
Cộng
|
47
|
1865
|
927
|
92
|
8
|
39,6
|
`
|
|
- Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp
Tỷ lệ HS được lên lớp thẳng 1776/1780 = 98,6%,
còn lại 4 học sinh rèn luyện thêm trong hè.
- Tỷ lệ HS được nhà trường tặng giấy khen là 1146/1780 = 64,4% (trong đó học sinh được khen M1: là 674 em; M2: 472 em .
- Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; số lượng học sinh trúng tuyển đại học đối với cấp trung học phổ thông
- Chất lượng lớp 5 hoàn thành chương trình tiểu học 349/349 = 100%;
- Thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp (nếu có): Không có