Tiểu học Tân Phú - Đồng Phú
THÔNG BÁO Công khai điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục phổ thông; kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục phổ thông năm 2024
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về công khai trong hoạt động của các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trường Tiểu học Tân Phú công khai điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục phổ thông; kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục phổ thông năm 2024 nội dung cụ thể như sau:
  1. ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
    1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
  1. Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo vị trí việc làm và trình độ được đào tạo
  • Tổng số CBGVNV tại thời điểm tháng 9/2024: 73 người, trong đó: cán bộ quản lý: 03 đc; giáo viên: 63 đc ( Tổng phụ trách: 01), nhân viên: 03. HĐ111: 04
  • GV hợp đồng thay thai sản: 01
  • Trình độ đào tạo của GV đạt chuẩn 98,4%.( còn 01GV chưa đạt chuẩn)
  1. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định

    Tổng số CBQL xếp loại chuẩn NN ở mức tốt: 02; khá: 01

    Tổng số GV 63: Xếp loại chuẩn NN ở mức tốt: 46, xếp loại khá: 17.

    1. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định

    Hằng năm đều Hoàn thành 66/66 = 100%

    1. Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung
  1. Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định
  2.  Diện tích khuôn viên nhà trường: 33.323 m2. Trường có 03 điểm trường, diện tích bình quân 33.323/1865 HS đạt 17,86 m2/HS. Như vậy so với yêu cầu tối thiểu là đạt.
  1. Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định

* Khối phòng hành chính quản trị:

 

Nội dung

Hiệu trưởng

P. Hiệu trưởng

 

Văn phòng

P.

Bảo vệ

Nhà vệ sinh GV

Khu để xe CBGV

Phòng Đảng, đoàn thể

Số lượng

1

1

02

03

03

03

0

* Khối phòng phục vụ học tập:

 

 

Nội dung

 

Phòng học

 

P. Mĩ thuật

 

P. ÂN

 

P. TA

 

P. Tin học

 

P. KH- CN

P Đa chức năng

Số lượng

50

0

0

02

1

0

0

Thực trạng (Thừa:

+1; Thiếu: -1)

 

 

-3

 

-3

 

-1

-1

 

-2

 

-1

* Khối phòng hỗ trợ học tập:

 

 

Nội dung

 

Phòng thư viện

 

Phòng TB-ĐD

Phòng Tư vấn học đường hỗ trợ

HSKT

Phòng Truyền thống

 

Phòng Đội

Số lượng

1

1

0

0

1

Thực trang (Thừa: +1; Thiếu: -1)

-02

02

-1

-1

 

  • *Khối phụ trợ

 

Nội dung

P.

họp (VP)

 

P. y tế

 

Nhà kho

Khu để xe

Phòng nghỉ GV

Khu vệ sinh HS

Cổng hàng rào

Số lượng

1

1

2

3

0

3

3

Thực trạng (Thừa: +1; Thiếu: -1)

 

 

 

 

-3

 

 

  1. Số thiết bị dạy học hiện có; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy

Đảm bảo mua sắm thường xuyên bổ sung đầy đủ theo Thông số


37/2021 của Bộ GDĐT (có đầy đủ hồ sơ).

  1. Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  2.  Từ lớp 1 đến lớp 5 nhà trường sử dụng SGK bộ Chân trời sáng tạo, TA lớp 3,4,5 (English Discovery) của Trần Thị Lan Anh. Sách Tin học sử dụng bộ Rô bốt thông minh của Lê Khắc Thành. Sách tham khảo được GV rà soát, lựa chọn bổ sung sử dụng theo quy định.
  1. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục
  2. Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục:

    Sở GDĐT Bình Phước

    Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục: Tiếng Việt
  1. Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá

    Nhà trường tự đánh giá chất lượng GD đạt cấp độ 2.

    Hằng năm nhà trường đều tổ chức xây dựng Kế hoạch cải tiến chất lượng sau khi tự đánh giá.

  2. Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.

     Trường TH Tân Phú chưa đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo Thông tư 17.

    Lý do: Số lớp, số học sinh vượt quá quy định.

    1. Thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp

      Nhà trường rà soát, nghiên cứu chương trình, SGK tổ chức dạy tích hợp, lồng ghép GDĐP, GDQPAN, GDSTEM, GD CDS,…

  • Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp:

    Không

  1. KẾ HOẠCH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

 

  1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của năm học:
    1. Kế hoạch tuyển sinh của cơ sở giáo dục

    KH tuyển sinh số 191/KH-TrTH ngày 30/7/2024 của trường Tiểu học Tân Phú về Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 1 năm học 2024 2025;

    Thông báo tuyển sinh số 192/TB-TrTH ngày 30/7/2024 của trường Tiểu học Tân Phú về việc tuyển sinh lớp 1 năm học 2024 2025

    1. Kế hoạch giáo dục của cơ sở giáo dục

    Kế hoạch số 204/KH-TrTH ngày 30/8/2024 của trường TH Tân Phú  về Kế hoạch Giáo dục năm học 2024 – 2025.

  1. Quy chế phối hợp giữa cơ sở giáo dục với gia đình và xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục học sinh

    Quy chế phối hợp 3 môi trường GD số 198/QC-TrTH ngày 19/9/2024.

  1. Các chương trình, hoạt động hỗ trợ học tập, rèn luyện, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục

Tổ chức các hoạt động nhân kỉ niệm các ngày lễ lớn như trung thu, 20/11, 22/12, 26/3,…

Hằng tuần tổ chức sinh hoạt dưới cờ dưới hình thức, nội dung phong phú.

Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, giao lưu các câu lạc bộ Stem, TA, trải nghiệm ngoài nhà trường.

đ) Thực đơn hằng ngày của học sinh

Công khai thực đơn hàng ngày của học sinh dưới các hình thức Nhóm zalo trường, lớp, bảng tin…

  1. Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
  1. Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại trường
  2.  Tuyển sinh lớp 1: Tuyển sinh 416/416 = 100% trẻ 6 tuổi vào lớp 1

Thống từng khối

 

Khối

 

Số lớp

 

Số HS

 

Nữ

Dân tộc

Số HSKT

Tỉ lệ HS/ lớp

Số buổi học/ tuần

Ghi chú

1

10

419

196

22

2

41,9

9 buổi

 

2

10

400

206

20

0

40

9 buổi

 

3

9

358

175

18

2

39,7

9 buổi

 

4

9

340

162

14

3

37,7

9 buổi

 

5

9

348

188

18

1

38,6

9 buổi

 

Cộng

47

1865

927

92

8

39,6

`

 

  1. Thống kê kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp

    Tỷ lệ HS được lên lớp thẳng 1776/1780 = 98,6%, còn lại 4 học sinh rèn luyện  thêm trong .

    • Tỷ lệ HS được nhà trường tặng giấy khen là 1146/1780 = 64,4% (trong đó học sinh được khen M1: 674 em; M2: 472 em .
  1. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông; số lượng học sinh trúng tuyển đại học đối với cấp trung học phổ thông
  2.  Chất lượng lớp 5 hoàn thành chương trình tiểu học 349/349 = 100%;
  1. Thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp (nếu có): Không có
Tin Mới
Thống kê truy cập
  • Đang online: 5
  • Hôm nay: 19
  • Trong tuần: 1 234
  • Tất cả: 241532
   

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN PHÚ

Địa chỉ : TT Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

Điện thoại: 0271 3832 649

Chịu trách nhiệm : Phó hiệu trưởng - Mai Thị Ngà

Thiết kế bởi VNPT Bình Phước